Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gọng
gọng kìm
gọng xe
goòng
góp
góp điện
góp mặt
góp nhặt
góp nhóp
góp phần
góp sức
góp vốn
gộp
gót
gót chân
gót đầu
gót giày
gót lân
Gót lân
gót ngọc
gót sen
gót son
gót tiên
gột
gọt
gọt giũa
gột rửa
gơ
gơ
Gơ-lar
gọng
dt. 1. Bộ phận của một số đồ vật, cứng và dài, có thể giương lên cụp xuống: Gọng vó Gọng ô. 2. Càng xe. 3. Chân, càng cua, tôm: chưa nóng nước đã đỏ gọng (tng.).