|
pair /peə/
danh từ
- đôi, cặp
- a pair of gloves: đôi găng tay
- pair of horses: cặp ngựa
- cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
- chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
- a pair of scissor: cái kéo
- where is the pair to this sock?: chiếc tất kia đâu rồi?
- (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
- I cannot find a pair: tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
Idioms
-
in pairs
-
pairs of stairs
-
pair of steps
-
that is another pair of shoes
ngoại động từ
- ghép đôi, ghép cặp
- cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
nội động từ
- kết đôi, sánh cặp
- yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
Idioms
-
to pair off
- ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
-
to pair off with
- (thông tục) kết duyên với
pair
- cặp // ghép đôi
- ap. of compasses compa
- admissible p. (tô pô) cặp chuẩn nhận được
- genarating p. (giải tích) cặp sinh (của hàm giải tích)
- line p. (hình học) cặp đường thẳng
- ordered p. (giải tích) cặp có thứ tự, cặp được sắp
- plane p. cặp mặt phẳng
- point p. cặp điểm
- triangulated p. (tô pô) cặp đã được tam giác hoá
|