Bàn phím:
Từ điển:
 
pair /peə/

danh từ

  • đôi, cặp
    • a pair of gloves: đôi găng tay
    • pair of horses: cặp ngựa
  • cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
  • chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
    • a pair of scissor: cái kéo
    • where is the pair to this sock?: chiếc tất kia đâu rồi?
  • (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
    • I cannot find a pair: tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)

Idioms

  1. in pairs
    • từng đôi, từng cặp
  2. pairs of stairs
  3. pair of steps
    • cầu thang, tầng gác
  4. that is another pair of shoes
    • đó lại là vấn đề khác

ngoại động từ

  • ghép đôi, ghép cặp
  • cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)

nội động từ

  • kết đôi, sánh cặp
  • yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)

Idioms

  1. to pair off
    • ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
  2. to pair off with
    • (thông tục) kết duyên với
pair
  • cặp // ghép đôi
  • ap. of compasses compa
  • admissible p. (tô pô) cặp chuẩn nhận được
  • genarating p. (giải tích) cặp sinh (của hàm giải tích)
  • line p. (hình học) cặp đường thẳng
  • ordered p. (giải tích) cặp có thứ tự, cặp được sắp
  • plane p. cặp mặt phẳng
  • point p. cặp điểm
  • triangulated p. (tô pô) cặp đã được tam giác hoá