Bàn phím:
Từ điển:
 
pace /peis/

danh từ

  • bước chân, bước
  • bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy
    • to go at a foat's (walking) pace: đi từng bước
    • to go at a quick pace: đi rảo bước, đi nhanh
  • nước đi (của ngựa); cách đi
  • nước kiệu (ngựa)
  • nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển

Idioms

  1. to go the pace
    • đi nhanh
    • ăn chơi, phóng đãng
  2. to hold (keep) pace with
    • theo kịp, sánh kịp
  3. to mend one's pace
    • (xem) mend
  4. to put someone through his paces
    • thử tài ai, thử sức ai
    • cho ai thi thố tài năng
  5. to set the pace
    • dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
    • nêu gương cho (ai) theo
    • tiên tiến nhất, thành công vượt bực

nội động từ

  • đi từng bước, bước từng bước
    • to pace up and down: đi bách bộ, đi đi lại lại
  • chạy nước kiệu (ngựa)

ngoại động từ

  • bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân
    • to pace the room: đi đi lại lại trong phòng; đo gian phòng bằng bước chân
  • dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)

danh từ

  • mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý)
    • pace Smith: xin lỗi ông Xmít; xin mạn phép ông Xmít