Bàn phím:
Từ điển:
 
carence

danh từ giống cái

  • sự thiếu
    • Une carence de la votonté: sự thiếu ý chí
    • Carence alimentaire: sự thiếu ăn
    • Maladie par carence: bệnh do thiếu dinh dưỡng
  • sự thiếu trách nhiệm; sự bất lực
    • La carence d'un gouvernement: sự bất lực của một chính phủ

phản nghĩa

=Solvabilité. Action, présence