Bàn phím:
Từ điển:
 
carême

danh từ giống đực

  • (tôn giáo) mùa chay (Công giáo)
  • sự ăn chay
    • arriver comme mars (marée) en carême: đến rất đúng lúc+ nhất định phải đến
    • face de carême: mặt xanh xao hốc hác