Bàn phím:
Từ điển:
 
capot

danh từ giống đực

  • nắp đậy, mui che, capô
    • Capot d'une automobile: nắp đậy máy ô tô, capô xe ô tô
  • (đánh bài) nước bài ăn trắng đối phương

tính từ (không đổi)

  • (đánh bài) không được lá bài nào
  • (thân mật; từ hiếm, nghĩa ít dùng) sững sờ, tui nghỉu

đồng âm

=Kapo