Bàn phím:
Từ điển:
 
as /æz, əz/

phó từ

  • như
    • as you know: như anh đã biết
    • some People's Democracies as Vietnam, Korea...: một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
    • late as usual: muộn như thường lệ
  • là, với tư cách là
    • I speak to you as a friend: tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
  • cũng, bằng
    • he is as old as you: anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh

Idioms

  1. as far as
    • xa tận, cho tận đến
      • to go far as the station: đi đến tận nhà ga
    • đến chừng mức mà
      • far as I know: đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
  2. as far back as
    • lui tận về
      • as far back as two years ago: lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
  3. as far; as to
    • về phía, về phần
      • as for me: về phần tôi
  4. as good as
    • (xem) good
  5. as long as
    • (xem) as much as
    • cũng chừng này, cũng bằng này
      • you can take as much as you like: anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy
  6. as much
    • cũng vậy
      • I thought as much: tôi cũng nghĩ như vậy
  7. as well
    • (xem) well
  8. as well as
    • (xem) well
  9. as yet
    • (xem) yet

liên từ

  • lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
    • he came in as I was speaking: khi tôi đang nói thì hắn vào
  • vì, bởi vì
    • as it was raining hard, we could not start: vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
  • để, cốt để
    • he so arranged matters as to suit everyone: anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
    • be so kind (good) as to let me know...: anh hãy vui lòng cho tôi biết...
  • tuy rằng, dù rằng
    • tired as she was did not leave her task undone: tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc

Idioms

  1. as if
    • như thế, y như thế
  2. as it were
    • có thể là như vậy, có thể cho là như vậy
      • he is not equal to the task, as it were: hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy
  3. as though
    • (xem) though

đại từ

  • mà, người mà, cái mà...; như
    • he is the same man as I met yesterday: ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
    • such a genius as Marx: một thiên tài như Mác
  • điều đó, cái đó, cái ấy
    • he was a foreigner, as they perceived from his accent: ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta

danh từ, số nhiều asses

  • đồng át (tiền La mã)