Bàn phím:
Từ điển:
 
nor /nɔ:/

phó từ & liên từ

  • mà... cũng không, và... không
    • neither good nor bad: không tốt mà cũng không xấu
    • he can neither read nor write: nó không biết đọc mà cũng không biết viết
    • he can't do it, nor can I, nor can you, nor can anybody: nó không làm được cái đó, mà cả tôi, cả anh hay bất cứ một người nào cũng không làm được