Bàn phím:
Từ điển:
 
never /'nevə/

phó từ

  • không bao giờ, không khi nào
    • never tell a lie!: không bao giờ được nói dối!
    • never say die!: không bao giờ được thất vọng
    • well, I never!; I never did!: chà!, tôi chưa bao giờ nghe (thấy) (một điều như) thế
  • không, đừng
    • he answered never a word: nó tuyệt nhiên không đáp lại một lời
    • that will never do: cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu
    • never mind!: không sao cả!; không hề gì!; đừng bận tâm!
    • never a one: không một người nào, không ai

Idioms

  1. better late than never
    • (xem) better
  2. never so
    • dù là, dẫu là
      • were it never so late: dù có muộn thế nào đi nữa
  3. never too late to mend
    • muốn sửa chữa thì chả lo là muộn
never
  • không bao giờ