Bàn phím:
Từ điển:
 
nervous /'nə:vəs/

tính từ

  • (thuộc) thần kinh
    • the nervous system: hệ thần kinh
    • nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostraction): sự suy nhược thần kinh
  • dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn
    • most of the children are nervous in the dark: hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối
    • to feel nervous about something: cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì
    • nervous temperament: tính nóng nảy
  • có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ
    • a man full of nervous energy: một người đầy nghị lực cương cường
  • (văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết
    • nervous style: văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết