Bàn phím:
Từ điển:
 
neck /nek/

danh từ

  • cổ (người, súc vật; chai, lọ)
    • to break one's neck: gãy cổ, chết vì gãy cổ
    • to have a stiff neck: bị bệnh cứng cổ
    • the neck of a bottle: cổ chai
  • thịt cổ (cừu)
  • chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)
  • (từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh
    • what a neck!: thằng táo tợn gớm!

Idioms

  1. to break the neck of
    • khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...)
  2. to get (catch, take) it in the neck
    • (từ lóng) bị đánh chết
    • bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi
  3. to hảden the neck
    • dở bướng, cứng đầu cứng cổ
  4. neck and neck
    • ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa)
  5. neck or nothing
    • được ăn cả ngã về không; một mất một còn
  6. to risk one's neck
    • liều mạng
  7. to save one's neck]
    • thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  8. to stick (shoot) one's neck out
    • thách đánh
  9. stiff neck
    • (nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ
  10. to talk through [the back of] one's neck
    • (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
  11. to trend on somebody's neck
    • (xem) tread
  12. to win by a neck
    • về đích hơn một đầu (đua ngựa)

ngoại động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm