Bàn phím:
Từ điển:
 
name /neim/

danh từ

  • tên, danh
    • maiden name: tên thời con gái
    • I know him only by name: tôi chỉ biết tên ông ta
    • under the name of: mang tên, lấy tên
    • in the name of: nhân danh; vì, vì quyền lợi của
    • in the name of the law: nhân danh luật pháp
    • in one's own name: nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
    • to call someone names: réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai
  • danh nghĩa
    • a king in name: vua trên danh nghĩa
  • (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng
    • to make a name: nổi tiếng
    • to have a good name: có tiếng tốt
    • to have a name for courage: nổi tiếng là dũng cảm
  • danh nhân
    • the great names of history: những danh nhân trong lịch sử
  • dòng họ
    • the last of the Mac Donalds' name: người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan

Idioms

  1. to give it a name
    • muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra
  2. to have not a penny to one's name
    • không có một đồng xu dính túi

ngoại động từ

  • đặt tên; gọi tên
    • can you name all the flowers in this garden?: anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
  • định rõ; nói rõ
    • to name the day: định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
    • name a price: hây nói giá đi, hây cho giá đi
  • chỉ định, bổ nhiệm
    • to be named for: được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)

Idioms

  1. to name after; (Mỹ) to name for (from)
    • đặt theo tên (của người nào)
      • the town was named after Lenin: thành phố được đặt tên là Lê-nin
  2. not to be named on (in) the same day with
    • không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
      • he is not to be named on the same day with his brother: nó không thể nào sánh với anh nó được
name
  • tên gọi // gọi là, cho tên