|
caisson
danh từ giống đực
- xe chở đạn dược
- hòm xe (hòm ở đuôi xe hay ở dưới các ghế ngồi)
- ketxon, giếng chìm hơi ép (để làm việc dưới nước)
- (kiến trúc) ô lõm (ở trần nhà)
- maladie des caissons: bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
- se faire sauter le caisson: (thông tục) tự bắn vào đầu
|