|
caisse
danh từ giống cái
- hòm, thùng
- Caisse en bois: hòm gỗ
- Une caisse de savon: một hòm xà phòng
- La caisse de la voiture: thùng xe
- Caisse du tympan: (giải phẫu) hòm nhĩ
- (âm nhạc) trống
- vỏ (đồng hồ)
- (thông tục) ngực
- Malade de la caisse: đau ngực
- két
- Laisser son argent dans sa caisse: bỏ tiền vào két
- Voler la caisse: thụt két
- Payer l'argent à la caisse: trả tiền ở két
- quỹ
- Caisse d'épargne: quỹ tiết kiệm
- tiền mặt
- mettre quelqu'un en caisse: đánh lừa ai
|