|
mop /mɔp/
ngoại động từ
ngoại động từ
- lau, chùi
- to mop the floor: lau sàn
Idioms
-
to mop up
- thu dọn, nhặt nhạnh
- (quân sự) càn quét
- (từ lóng) vét sạch
- to mop up the beer: nốc cạn chỗ bia
-
to mop the floor (ground, earth) with someone
- (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn
danh từ
- mops and mow nét mặt nhăn nhó
nội động từ
danh từ
- chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)
|