Bàn phím:
Từ điển:
 
caduc

tính từ

  • lỗi thời
    • Un usage caduc: một tục lệ lỗi thời
  • (thực vật học, giải phẫu) rụng, sớm rụng
    • Membrane caduque: màng rụng
    • stipules caduques: lá kèm sớm rụng
  • (luật học, (pháp lý)) vô hiệu
    • Testament caduc: di chúc vô hiệu
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sắp tàn, tàn tạ; già yếu
    • Âge caduc: tuổi già yếu

phản nghĩa

=Jeune; Neuf; Vivace