Bàn phím:
Từ điển:
 
misguided

tính từ

  • (bị ai/cái gì dẫn đến) sai lầm trong ý kiến, suy nghĩ; bị lầm lạc
    • his untidy clothes give one a misguided impression of him: quần áo nó lôi thôi lêch thếch khiến người ta có ấn tượng sai lầm về nó
    • a misguided child: đứa bé bị xúi làm bậy
  • sai lầm hoặc dại dột trong hành động (vì nhận định không đúng)
    • misguided zeal, energy, ability: lòng sốt sắng, nghị lực, năng lực bị lạc hướng
    • the thief made a misguided attempt to attempt a policewoman: tên trộm có một mưu toan nhầm lẫn là cướp một nữ cảnh sát viên