Bàn phím:
Từ điển:
 
minister /'ministə/

danh từ

  • bộ trưởng

Idioms

  1. Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
    • bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng
  2. the Council of Ministers
    • hội đồng bộ trưởng
    • (ngoại giao) công sứ
      • minister plenipotentiary: công sứ toàn quyền
    • người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
    • (tôn giáo) mục sư
  3. Minister of State
    • Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ
  4. the Prime Minister
    • Thủ tướng

động từ

  • (+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
    • to minister to the wants os a sick man: chăm sóc chu đáo một người ốm
  • (tôn giáo) làm mục sư
  • (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp