Bàn phím:
Từ điển:
 
mercy /'mə:si/

danh từ

  • lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi
    • for mercy's sake: vì lòng thương
  • lòng khoan dung
    • to beg for mercy: xin khoan dung, xin dung thứ
  • ơn, ơn huệ
  • sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
    • it was a mercy it did not rain: thật may mà trời không mưa
    • that's a mercy!: thật là một hạnh phúc!

Idioms

  1. to be at the mercy of
    • dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu
  2. to be left to the tender mercies of
    • (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập