Bàn phím:
Từ điển:
 
mass /mæs/

danh từ

  • (tôn giáo) lễ mét

danh từ

  • khối, đống
    • masses of dark clouds gathered in the sky: mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời
  • số nhiều, số đông, đa số
    • the mass of the nations: đa số các dân tộc
  • (vật lý) khối lượng
    • critical mass: khối lượng tới hạn
  • (the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân
    • the classes and the masses: giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân

Idioms

  1. in a mass
    • cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể
  2. in the mass
    • gộp cả toàn thể

ngoại động từ

  • chất thành đống
  • (quân sự) tập trung (quân...)

nội động từ

  • tập trung, tụ hội
mass
  • khối lượng, khối lượng lớn
  • acoustic m. âm lượng
  • apparent m. (cơ học) khối lượng bề ngoài
  • equivalent m. khối lượng tương đương
  • mechanical m. khối lượng xác suất
  • reduced m. (cơ học) khối lượng rút gọn
  • rest m. (vật lí) khối lượng tĩnh
  • wave m. khối lượng tĩnh