|
manner /'mænə/
danh từ
danh từ
- cách, lối, thói, kiểu
- in (after) this manner: theo cách này
- in a manner of speaking: (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là
- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
- there is no trace of awkwardness in one's manner: không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
- (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
- bad manners: cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
- to have no manners: thô lỗ, không lịch sự chút nào
- (số nhiều) phong tục, tập quán
- according to the manners of the time: theo phong tục của thời bây giờ
- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
- a picture in the manner of Raphael: một bức tranh theo lối Ra-pha-en
- loại, hạng
- all manner of people: tất cả các hạng người
Idioms
-
by all manner of mean
-
by no manner of means
-
in a manner
- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
-
to the manner born
- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
manner
- phương pháp, hình ảnh, tác động
|