|
brunir
ngoại động từ
- nhuộm nâu, làm rám nâu
- Brunir ses cheveux: nhuộm nâu tóc
- Le soleil brunit la peau: nắng làm cho da rám nâu
- đánh bóng (kim loại), lấy màu (kim loại)
phản nghĩa
=Matir; éclaircir
nội động từ
- ngả màu nâu
- Un teint qui brunit: nước da ngả màu nâu
|