Bàn phím:
Từ điển:
 
apsidal /'æpsidl/

tính từ

  • (thuộc) chỗ tụng niệm (ở giáo đường); (thuộc) hậu cung
  • (thiên văn học) cùng điểm
apsidal
  • (thuộc) điểm xa nhất trên đường cong (trong toạ độ cực); (thiên văn) (thuộc)
  • cận nhật và viễn nhật