Bàn phím:
Từ điển:
 
little /'litl/

tính từ less, lesser; least

  • nhỏ bé, be bỏng
    • a little house: một căn nhà nhỏ
  • ngắn, ngắn ngủi
    • a little while: một thời gian ngắn, một lúc
  • ít ỏi
    • too little time: ít thời gian quá
    • little money: ít tiền
  • nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
    • little things amuse little minds: những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường

Idioms

  1. little Mary
    • (thông tục) dạ dày
  2. little Masters
    • trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
  3. the little
    • những người tầm thường, những vật nhỏ mọn

danh từ

  • ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều
    • little remains to be said: chẳng còn gì nữa để mà nói
  • một chút, một ít
    • to know a little of everything: cái gì cũng biết một chút
  • một thời gian ngắn, một quâng ngắn
    • after a little: sau một thời gian ngắn, sau một quâng ngắn

Idioms

  1. in little
    • với quy mô nhỏ
  2. litle by little
    • dần dần

phó từ

  • ít, một chút
    • I like him little: tôi ít thích nó
  • không một chút nào
    • to little know that...: không dè rằng...