Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gạt nợ
gâu gâu
gau gáu
gàu
gầu
gàu dai
gàu sòng
gẫu
gấu
gấu chó
gấu lợn
gấu mèo
gấu ngựa
Gấu Vũ Uyên
gay
gay
gây
gay cấn
gây cấn
gây chiến
gây chuyện
gây dựng
gây gấy
gay gắt
gay go
gây gổ
gây hấn
gây lộn
gây sự
gầy
gạt nợ
đgt 1. Trả nợ bằng vật thay tiền: Thua bạc, hắn đã gạt nợ cái xe máy 2. Chuyển một món nợ từ người này sang người khác: Tôi phải trả nợ đậy vì anh ấy gạt nợ sang tôi.