Bàn phím:
Từ điển:
 
lame /leim/

tính từ

  • què, khập khiễng
    • to be lame of (in) one leg: què một chân
    • to go lame; to walk lame: đi khập khiễng
  • không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu
    • a lame argument: lý lẽ không thoả đáng
    • lame verses: câu thơ không chỉnh
    • a lame excuse: lời cáo lỗi không thoả đáng
    • a lame story: câu chuyện què quặt không ra đâu vào đâu

ngoại động từ

  • làm cho què quặt, làm cho tàn tật

danh từ

  • lá kim loại