|
branche
danh từ giống cái
- cành, nhánh
- Branche d'oranger: cành cam
- Les branches d'une racine: các nhánh rễ
- Les branches du compas: nhánh com pa
- Branches d'une paire de lunettes: càng kính
- ngành
- Un garcon de la branche aînée: một cậu con thuộc ngành trưởng
- Les différentes branches de la science: các ngành khoa học khác nhau
- avoir de la branche: có vẻ quý phái
- être comme l'oiseau sur la branche: ở trong một tình thế bấp bênh
- ma vieille branche: (thông tục) ông bạn cố tri của tôi
phản nghĩa
=Tronc, souche
|