Bàn phím:
Từ điển:
 
branchage

danh từ giống đực

  • cành lá
    • Branchage touffu: cành lá rậm rạp
  • (số nhiều) cành (đã chặt ra)
    • Une hutte de branchages: túp lều bằng cành cây
  • (thơ ca) gạc (nai, hươu)