Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
è cổ
é
ế
ế ẩm
ế mình
éc
éc éc
ếch
ếch bà
ếch nhái
em
êm
êm ả
êm ái
êm ấm
em chồng
êm chuyện
em dâu
êm dằm
êm dịu
êm đềm
êm đẹp
êm êm
em em
em gái
êm giấc
em họ
êm lòng
em rể
êm ru
è cổ
đg. (kng.). 1 Phải đem hết sức lực ra để làm một việc quá nặng. Đứa bé è cổ gánh đôi thùng nước đầy. 2 Phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất vả, hoàn toàn trái với ý muốn. Tiêu pha nhiều, bây giờ phải è cổ ra mà trả nợ.