Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đường trường
đứt
ê
e
ê a
ê ẩm
e ấp
ê-bô-nít
ê chề
ê chệ
ê-cu
e dè
e e
ê ê
e é
ê hề
ê ke
e lệ
e líp
ê mặt
e ngại
ê răng
e rằng
e te
ê te
e thẹn
ê tô
ề
ề à
è cổ
đường trường
I d. Đường dài, đường xa (thường nói về mặt khó khăn, vất vả). Ngựa chạy đường trường.
II d. Điệu hát chèo phổ theo thơ lục bát, nét nhạc mềm mại, dùng nhiều tiếng đệm. Hát .