Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
độc tài
độc thân
đôi
đôi co
đôi đức sinh thành
đôi giòng nhường pha
đôi khi
đôi quả một tay
đồi
đòi
đồi bại
đòi cơn
đòi cuộc đòi đàn
đòi phen
đổi
đổi chác
đổi thay
đổi tiền
đỗi
đói
đối
đối diện
đối lập
đối ngoại
đối nội
đối phó
đọi
đội
đom đóm
đốm
độc tài
tt. (H. độc: một mình; tài: quyết đoán) Nói chế độ chính trị chuyên chế của một giai cấp bóc lột nắm mọi quyền hành và quyết định mọi việc, không chú ý đến ý kiến của nhân dân: Chế độ độc tài phát-xít và chế độ quân chủ đã đổ (Trg-chinh).