Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
địa chỉ
địa đạo
địa điểm
địa ngục
địa ngục, thiên đường
địa tầng
địa vị
đích
đích danh
điềm hùng
điểm tuyết
Điền Đan
điền viên
Điển Du
điển nghi
điện lệ
Điêu
Điêu thuyền
Điếu Ngư
Điệu ngã đình hoa
đinh
Đinh Bộ Lĩnh
Đinh Công Tráng
Đinh Công Trứ
Đinh Điền
đinh ốc
đình
đình cao
đình chiến
đình công
địa chỉ
dt. (H. chỉ: quê quán) Nơi ở ghi trên giấy tờ: Anh ghi cho tôi địa chỉ của anh ở Hà-nội.