Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đe dọa
đê hèn
đè
đề
đề binh
đề cử
đề huề
Đè hươu
đè nén
đề nghị
đề phòng
đẻ
để
để dành
để ý
đế quốc
Đế Thích
đế vương
đệ nhất tiểu thư
đệ trình
đệ tử
đêm
đem
đêm ngày
Đêm uống rượu trong trướng
đếm
đệm
đệm thuý
đen
đen bạc
đe dọa
đgt. 1. Dọa làm cho sợ: lời đe dọa. 2. Tạo nên mối lo về một tai họa nào đó: lũ lụt đe dọa mùa màng.