Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đẳng
đẳng áp
đẳng cấp
đẳng thức
đẳng trương
đắng
Đặng Du
Đặng Dung
Đặng Dung
Đặng Tất
Đặng Thi Nhu
Đặng Thông
Đặng Trần Côn
đắp
đắt
đặt
Đặt cỏ
Đặt mồi lữa dưới đống củi
đặt tên
đe
đe dọa
đê hèn
đè
đề
đề binh
đề cử
đề huề
Đè hươu
đè nén
đề nghị
đẳng
1 d. Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dài và cao, thường dùng làm bàn thờ. Trứng để đầu đẳng*.
2 d. (ph.; kng.). Đằng ấy, phía ấy. Để ở đẳng.
3 d. Thứ bậc về trình độ võ thuật. Thi lên đẳng. Mang đai nhất đẳng. Hội đồng gồm các võ sư 6 đẳng và 7 đẳng.