Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đầu cơ
đầu đảng
đầu đề
đầu độc
đầu gạc ốc bươu
đầu hà
đầu phiếu
đầu thang
đấu
đấu giá
đấu khẩu
đấu lý
đấu tranh
đấu trường
đậu
đậu cô ve
đậu đũa
đậu khấu
đậu mùa
đậu nành
đậu phụ
Đậu thị
đay
đây
đay nghiến
đầy
đày
đầy ắp
đầy dẫy
đày đọa
đầu cơ
đg. 1 Lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lãi mau chóng và dễ dàng. Đầu cơ tích trữ. Bán giá đầu cơ. Đầu cơ gạo. 2 Lợi dụng cơ hội để mưu lợi riêng. Đầu cơ chính trị.