Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
còm
cồm cộm
cốm
cộm
côn
con
con bạc
con cờ
Con Cuông
Côn Đảo
con điếm
côn đồ
con đỡ đầu
con én đưa thoi
Con gái hiền trong sách
con hoang
Con-kde
Con Kha
Côn Lôn
Côn Lôn nô
con ma
Côn Minh
con ngươi
con nước
con ở
côn quang
côn quang
côn quyền
con số
Côn Sơn
còm
1 t. (kng.). 1 Gầy và có vẻ còi cọc. Đứa bé còm. Ngựa còm. 2 Ít ỏi, nhỏ bé một cách thảm hại. Mấy đồng tiền còm. Canh bạc còm.
2 t. (id.). Như còng3. Còm lưng.