Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cỗi
cõi
cõi đời
cỗi xuân
cói
cối
cối xay
cội
Col
còm
cồm cộm
cốm
cộm
côn
con
con bạc
con cờ
Con Cuông
Côn Đảo
con điếm
côn đồ
con đỡ đầu
con én đưa thoi
Con gái hiền trong sách
con hoang
Con-kde
Con Kha
Côn Lôn
Côn Lôn nô
con ma
cỗi
1 d. (cũ; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành... (cd.).
2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.