Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cổ tích
Cổ Tiết
cổ truyền
cổ trướng
cổ võ
cỗ
cố
có
có ăn
cố chấp
có chồng
có chửa
cố định
cố đô
cố gắng
cố gia
có hiếu
cố hương
cố hữu
có ích
có lẽ
có lý
có nghĩa
cố nhân
cố nhân
cố quốc
cố quốc
cố quốc tha hương
cố sát
có thể
cổ tích
dt. (H. cổ: xưa; tích: dấu cũ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC) 2. Di tích cũ: Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc về những chuyện xưa: Như một bà tiên trong truyện cổ tích (Sơn-tùng).