Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cằn nhằn
cẳn nhẳn
cắn
cắn câu
cắn chỉ
cắn cỏ
cắn màu
cắn răng
cắn rứt
cắn trắt
cắn trộm
cắn xé
cặn
cặn bã
cặn kẽ
căng
căng óc
căng thẳng
cằng chân
cẳng
cẳng chân
cẳng tay
cắp
cắp đít
cắp nách
cặp
cặp ba lá
cặp bến
cặp chì
cặp díp
cằn nhằn
verb
To grumble, to grunt
cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ
:
to grumble because one's sleep was interrupted
bực mình, nó cằn nhằn anh ta suốt dọc đường
:
cross, he grumbled against him all along the way