Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chủ nhiệm
chủ quan
chủ quyền
chủ tân
chủ tịch
chủ trì
chủ trương
chủ yếu
chú
chú giải
chú ý
chua
chua cái, chua con
chua cay
chua xót
chùa
Chùa Hang
Chùa Hương Tích
chúa
chuẩn
chuẩn bị
chuẩn đích
chuẩn xác
chuẩn y
chúc
chúc mừng
Chúc Sơn
chúc thư
chúc từ
chục
chủ nhiệm
dt. (H. chủ: đứng đầu; nhiệm: gánh vác) Người chịu trách nhiệm trong một tổ chức, một cơ quan: Chủ nhiệm khoa Tâm lí giáo dục học. // tt. Làm người phụ trách: Giáo viên chủ nhiệm lớp.