Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chói
chói mắt
chối từ
chọi
Chom
Ch'om
chòm
chồm
chòm tàng xuân
chỏm
chôn
chồn
chốn
chọn
chọn lọc
chông
chong
chong chóng
chông gai
chồng
chòng chành
chòng chọc
chòng ghẹo
chồng ngồng
chổng
chổng gọng
chõng
chóng
chống
chống chế
chói
tt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì chói xương hông (tng).