Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chó
chó chết
Chó gà Tề khách
chó sói
choạc
choán
choàng
choảng
choáng
choáng váng
chốc
chốc mòng
chốc nữa
chọc
chọc ghẹo
chóe
chòi
chồi
chòi canh
chổi
chối
chói
chói mắt
chối từ
chọi
Chom
Ch'om
chòm
chồm
chòm tàng xuân
chó
dt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).