|
cân đối
adj
- Balanced, well-proportioned
- nền kinh tế cân đối: a balanced economy
- thân hình cân đối: a well-proportioned body
- phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt: to develop breeding and growing of crops in a balanced way
verb
- To balance
- cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất: to balance the manpower-using plan and the production plan
|