Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chăn
chăn dân
chăn gối
chăn nuôi
Chăn Nưa
chẵn
chắn
chắn bùn
chắn xích
chăng
chăng khứng
chăng lưới
chằng
chằng chịt
chẳng
chẳng bõ
chẳng đã
chẳng hạn
chẳng may
chẳng những
chẳng phen
chẳng phen
chẳng thà
chặng
chắp
Chắp cánh liền cành
chắp nhặt
chặp
chắt
chắt bóp
chăn
1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.).
2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi nấng, chăm sóc: làm nghề chăn tằm.