Bàn phím:
Từ điển:
 
all /ɔ:l/

tính từ

  • tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
    • all my life: suốt đời tôi, trọn đời tôi
    • all day: suốt ngày
    • with all speed: hết tốc độ
    • for all that: mặc dù tất cả những cái đó
    • all Vietnam: toàn nước Việt Nam
    • in all respects: về mọi phương diện

danh từ

  • tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
    • all of us: tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
    • all is over!: thế là xong tất cả!
    • all are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu
    • that's all I know: đó là tất cả những điều tôi biết
    • all but he: tất cả trừ nó ra

Idioms

  1. above all
    • (xem) above
  2. after all
    • (xem) after
  3. all but
    • gần như, hầu như, suýt
      • all but impossible: gần như không thể làm được
      • he was all but drowned: hắn suýt chết đuối
  4. all and sundry
    • toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
  5. all one
    • cũng vây thôi
      • it's all one to me: đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi
      • at all: chút nào, chút nào chăng
      • I don't know him at all: tôi không biết hắn ta một chút nào
      • in all: tổng cộng, tất cả, cả thảy
  6. not at all
    • không đâu, không chút nào
    • không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
  7. nothing at all
    • không một chút nào, không một tí gì
  8. once for all
    • (xem) once
  9. one and all
    • tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì

phó từ

  • hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
    • to be dressed all in white: mặc toàn trắng
    • that's all wrong: cái đó sai cả rồi

Idioms

  1. all alone
    • một mình, đơn độc
    • không ai giúp đỡ, tự làm lấy
  2. all at once
    • cùng một lúc
    • thình lình, đột nhiên
  3. all in
    • mệt rã rời, kiệt sức
  4. all over
    • khắp cả
      • all over the world: khắp thế giới
      • to be covered all over with mud: bùn bẩn khắp người
    • xong, hết, chấm dứt
      • it's all over: thế là xong, thế là hết
    • hoàn toàn đúng là, y như hệt
      • she is her mother all over: cô ta y hệt như bà mẹ
  5. all there
    • (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
      • he is not quite all there: anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
  6. all the same
    • cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác
      • it was all the same to him: cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi
      • if it's all the same to you: nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh
    • mặc dù thế nào, dù sao đi nữa
      • he was punished all the same: mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
      • all the same I ought to have stayed: dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải
      • thank you all the same: tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
  7. all the better
    • càng hay, càng tốt
  8. all the more
    • càng
  9. all the worse
    • mặc kệ
  10. to be all attention
    • rất chăm chú
  11. to be all ears
    • (xem) ear
  12. to be all eyes
    • (xem) eye
  13. to be all smimles
    • luôn luôn tươi cười
  14. to be all legs
    • (xem) leg
  15. graps all, lose all
    • (xem) grasp
  16. it's all up with him
  17. it's all over with him
  18. it's all U.P. with him
    • (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi
  19. that's all there's to it
    • (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa
  20. it's (that's) all very well but...
    • (xem) well
all
  • toàn bộ, tất cả