Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tát
tất bật
tất cả
Tát Ngà
tất nhiên
tất niên
tất ta tất tưởi
tất tả
tát tai
tất thảy
tát trái
tất tưởi
tất yếu
tật
tạt
tật bệnh
tạt tai
tâu
tàu
tàu bay
tàu bè
tàu bể
tàu biển
tàu bò
tàu chiến
tàu chợ
tàu cuốc
tàu điện
tàu hỏa
tàu lá
tát
1 đg. (hoặc d.). Đánh vào mặt bằng bàn tay mở. Tát đánh bốp vào mặt. Cho mấy cái tát. Tát tai*.
2 đg. Đưa chuyển bớt nước từ nơi nọ sang nơi kia, thường bằng gàu. Tát nước chống hạn. Tát ao bắt cá. Mắng như tát nước (vào mặt).