Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tai
tai ác
tai ách
tai biến
tai hại
tai họa
tai hồng
tai mắt
tai mèo
tai nạn
tai ngược
tai quái
tai tái
tai tiếng
tai ương
tai vạ
tai vách mạch rừng
tài
tài ba
tài bàn
tài binh
tài bộ
tài bồi
tài cán
Tài cất Vạc
tài chính
tài chủ
tài công
tài đức
tài giảm
tai
I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.
d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió.
t. Toi, vô ích : Cơm tai.