Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sóng gió
sóng héc
sống lại
sống lưng
sống mái
sống mũi
sống nhăn
sóng sánh
sống sít
sóng soài
sống sót
sống sượng
sóng sượt
sóng thần
sống thừa
sóng tình
sống trâu
sóng triều
soóc
sộp
sốt
sót
sốt cơn
sốt dẻo
sốt gan
sốt phát ban
sốt rét
sốt ruột
sốt sắng
sốt sột
sóng gió
tt. Sóng và gió; dùng để ví những khó khăn rất lớn phải vượt qua trong công việc, trong cuộc đời: Cuộc đời đầy sóng gió Công việc có biết bao sóng gió cần phải vượt qua.