Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sẹo
sét
sệt
sêu tết
sếu
sếu vườn
Si
si
Si La
si-li-cát
si - líc
Si Ma Cai
si ngốc
Si Sa Phìn
si tình
Si Tô
si tưởng
sì
Sì Lờ Lầu
sỉ
sỉ nhục
sĩ
sĩ diện
Sĩ Hai
sĩ hoạn
sĩ khí
sĩ phu
sĩ quan
sĩ số
sĩ thứ
sẹo
1 dt Vệt còn lại trên da sau khi mụn, nhọt hay vết thương đã khỏi: Chị ấy có sẹo ở má.
2 dt Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò, để thừng không tuột được: Con trâu văng tuột sẹo rồi chạy giữa đồng.