|
ảnh hưởng
noun
- Influence, effect, impact
- ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái: influence of parents on their children
- ảnh hưởng của tổ chức ấy lan rộng khắp vùng biên giới: that organization's influence spreads over the border regions
- ảnh hưởng của các phương pháp mới đối với công nghệ hiện đại: the impact of new methods on modern technologies
- ảnh hưởng bất lợi: adverse effect
- phát huy ảnh hưởng của: to promote the effect of
- gây ảnh hưởng cá nhân: to cultivate one's personal influence
- khu vực ảnh hưởng: sphere of influence
- ảnh hưởng của họ đang lu mờ:
|